日本語

言語文化学部

日本語

1. 日本語学士課程の概要

CMC大学言語文化学部の日本語学士課程は、日本語が得意で、科学技術や商業ビジネスの分野での知識能力を備えた、高度人材を育成するために設計・構築されています。卒業時には国際統合時代の労働市場の要求に応えられる人材を育成します。

2. CMC大学の日本語学士課程の特色。
  • 9学期のコンパクトなカリキュラム(3年間の学習)は、学生が時間と費用を節約できることを意味し、他の大学の日本語学生よりも1年早く労働市場に参入出来る。
  • ブレンドラーニングの方向性に基づいた統合型トレーニングプログラム - オンラインとオフラインの学習を組み合わせることで、学生はデジタル大学環境下で各自それぞれに最適な学習経験を積むことが出来る。
  • 現代的なトレーニングプログラムは、実践重視であり、早期に技術CMCグループおよびパートナー企業の傘下企業でのインターンシップ経験を重視している。
  • 初級と上級日本語学習レベルを終了した後、学生は日本語の最もホットな専門分野である技術、情報技術、ビジネスを含む知識を獲得する。また、日本語翻訳および日本文化のスキルを学ぶ。学生は自分の得意分野に応じて、現在の競争力の高い労働市場に参入する準備ができるように、2つの専門分野を選択する。.
  • 優秀な学業成績を持つ応募者に対して、50%から100%の授業料免除額で、合計92億ドンの奨学金が用意されている。
  • CMCグローバル、CMCジャパン、およびCMCグループの他のパートナー企業での就職機会が広く提供されている。
  • 最新の施設と教材は、品質と著作権の観点から、常に高い水準を維持している。これは、デジタル大学の標準に基づいている。

一流大学で教鞭をとっていた教員陣は、日本留学と日本での豊富な実務経験があります。 これらの優れた利点により、CMC大学言語文化学部の日本語プログラムは、日本語教育における著名なブランドとしての地位を急速に確立し、CMC大学と共に学び、経験し、成功するために、日本語に情熱を持つ多くの学生を惹きつけている。.

卒業後のキャリア

Định hướng đào tạo trong ngành Ngôn ngữ Nhật.

言語文化学部

日本言語学科

日本語学士課程の概要

CMC大学言語文化学部の日本語学士課程は、日本語が得意で、科学技術や商業ビジネスの分野での知識能力を備えた、高度人材を育成するために設計・構築されています。卒業時には国際統合時代の労働市場の要求に応えられる人材を育成します。

9学期のコンパクトなカリキュラム(3年間の学習)は、学生が時間と費用を節約できることを意味し、他の大学の日本語学生よりも1年早く労働市場に参入出来る

CMC大学言語文化学部の日本語プログラムは、日本語教育における著名なブランドとしての地位を急速に確立し、CMC大学と共に学び、経験し、成功するために、日本語に情熱を持つ多くの学生を惹きつけている。

Định hướng đào tạo

専攻プログラム

Đại cương

Lý luận chính trị và pháp luật

  • Triết học Mác – Lênin
  • Kinh tế chính trị Mác – Lênin
  • Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Pháp luật đại cương

Toán và khoa học cơ bản

Kỹ năng mềm

  • Kỹ năng mềm và tư duy khởi nghiệp
  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Cơ sở khối ngành

Các học phần bắt buộc

  • Cơ sở văn hóa Việt Nam   
  • Công nghệ số và ứng dụng
  • Dẫn luận ngôn ngữ
  • Đối chiếu ngôn ngữ và dịch thuật 
  • Phương pháp nghiên cứu khoa học

Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 06/12 tín chỉ)

  • Thương mại điện tử
  • Kinh doanh quốc tế
  • Nhập môn quản trị dự án
  • Tìm hiểu cộng đồng châu Á
Cơ sở ngành

Các học phần bắt buộc

  • Tiếng Nhật 1A
  • Tiếng Nhật 1B
  • Tiếng Nhật 2A
  • Tiếng Nhật 2B
  • Tiếng Nhật 3A
  • Tiếng Nhật 3B
  • Tiếng Nhật 4A
  • Tiếng Nhật 4B
  • Tiếng Nhật 5A
  • Tiếng Nhật 5B
  • Tiếng Nhật 6A
  • Tiếng Nhật 6B
  • Tiếng Nhật tổng hợp

Các học phần tự chọn (Sinh viên chọn 6/12 tín chỉ)

  • Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản
  • Kỹ năng thực hành văn bản tiếng Nhật
  • Kỹ năng đàm thoại tiếng Nhật
  • Kỹ năng thuyết trình bằng tiếng Nhật
Chuyên ngành

Các học phần bắt buộc

  • Giao tiếp liên văn hóa
  • Lý thuyết và kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch
  • Biên dịch Nhật – Việt 1
  • Phiên dịch Nhật – Việt 1
  • Biên dịch Nhật – Việt 2
  • Phiên dịch Nhật – Việt 2
  • Nhật ngữ học đại cương
  • Nhật Bản học đại cương

Các học phần tự chọn chuyên ngành (Sinh viên chọn 15/30 tín chỉ)

  • Tiếng Nhật Công nghệ thông tin
  • Tiếng Nhật Kinh doanh – Thương mại
  • Kỹ năng ứng tuyển và làm việc tại doanh nghiệp Nhật Bản
  • Tiếng Nhật trong dự án công nghệ thông tin
  • Biên phiên dịch tiếng Nhật chuyên ngành Công nghệ – Thông tin
  • Tiếng Nhật Du lịch – Khách sạn
  • Tiếng Nhật Hành chính – Văn phòng
  • Tiếng Nhật trong Luật pháp
  • Giao tiếp thương mại Nhật Bản
  • Biên phiên dịch tiếng Nhật chuyên ngành Kinh doanh – Thương mại
Thực tập nghề nghiệp và tốt nghiệp
  • Thực tập nghề nghiệp
  • Khóa luận tốt nghiệp

知識、技能、経験

キャリア展望