
PGS. TS. Đỗ Văn Thành
Giảng viên Khoa Công nghệ Thông tin & Truyền thông
PGS. TS. Đỗ Văn Thành
Học hàm
- Năm 2010 được phong hàm Phó Giáo sư.
Quá trình đào tạo
- Tiến sĩ tại Viện Công nghệ Thông tin, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia.
- Thạc sĩ tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1.
- Cử nhân tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1.
Quá trình công tác
- Từ 2022 – nay: Giảng viên tại Trường Đại học CMC.
- Từ 10/2019: Phó Chủ tịch Hiệp hội tại Hiệp hội Thông tin Tư vấn Kinh tế Thương mại Việt Nam.
- Từ 3/2016: Giảng viên tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
- Từ 2004 – 2016: Phó Giám đốc (Phó Tổng Cục trưởng) kiêm Tổng biên tập Tạp chí Thông tin và Dự báo KTXH và Chủ tịch HĐKH Trung tâm tại Trung tâm Thông tin và Dự báo KTXH Quốc gia.
- Từ 2000 – 2004: Công tác tin học hoá phục vụ chỉ đạo điểu hành của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ tại Trung tâm Tin học – Văn phòng Chính phủ.
- Từ 1995 – 1999: Phụ trách phòng Kế hoạch và Quản lý dự án, Phó giám đốc mạng Itnet tại Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình Quốc gia về Công nghệ thông tin giai đoạn 1996-2000.
- Từ 1988 – 1995: Cán bộ giảng dạy Bộ môn Giải tích – Khoa Toán tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 1.
- Từ 1979 – 1988: Cán bộ giảng dạy toán giải tích, các phương trình toán lý và hiệu suất chiến đấu kiêm Đại uý tại Khoa cơ bản cơ sở trường Trung cao Không quân, nay là: Học viện Phòng không – Không quân.
- Từ 1977 – 1979: Cán bộ giảng dạy bộ môn Giải tích tại Khoa Toán, Đại học Sư phạm Hà Nội 1.
Sách, sách chuyên khảo, giáo trình
TT | Tên sách | Tên tác giả | Năm xuất bản, NXB | Dạng ấn phẩm, số trang |
1 | Nhập môn Tin học dành cho lớp đào tạo thạc sỹ về Giáo dục Dân số | Đỗ Văn Thành
|
NXB – ĐHSP I, 1995 | Giáo trình, 120 trang |
2 | Tin học cơ sở T1,2 | Vũ Ngọc Cừ, Đỗ Văn Thành, Nguyễn Văn Hòa, Ngô Ánh Tuyết, Nguyễn Hồng Châu | NXB Giao thông vận tải, 1997 | Sách, 228tr và 296tr. |
3 | Tin học hoá Quản lý hành chính Nhà nước và mô hình Chính phủ điện tử: Phân tích kinh nghiệm Quốc tế và thực tiễn Việt Nam | Nguyễn Công Hóa – Nguyễn Ngọc Đức (chủ biên), Đỗ Văn Thành, Lê Trung Dũng | NXB chính trị quốc gia, 2001. | Sách, 333tr |
4 | Hệ mờ-Mạng Nơ tron và ứng dụng, | Bùi Công Cường (chủ biên) | NXB khoa học kỹ thuật, 2000 | Sách, 244 trang |
5 | Mô hình chuỗi thời gian và ứng dụng vào phân tích lạm phát ở Việt Nam, | Nguyễn Khắc Minh, Đỗ Văn Thành, Nguyễn Thị Minh, Từ Thúy Anh | Tài liệu cho Dự án hỗ trợ công tác phân tích và dự báo số liệu thống kê cho Việt Nam – Dự án ETV2 (2005-2009) – Các đơn vị thuộc Bộ KH-ĐT, Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ | Sách, 170 trang, 2009 |
6 | Tổng hợp, phân tích và dự báo phục vụ lập kế hoạch phát triển KT-XH cấp tỉnh (Tài liệu hướng dẫn thực hành, 185 trang) – | Đỗ Văn Thành | Tài liệu dự án: Nâng cao năng lực lập kế hoạch phát triển KT-XH địa phương do OXFAM Anh và UNICEF tài trợ (2008-2016), 2011 | Sách: giáo trình, 155 trang. Được sử dụng để giảng dạy về công tác dự báo phục vụ lập kế hoạch cho 6 địa phương trong dự án |
7 | Phân tích dữ liệu kinh tế | Đỗ Văn Thành | Tài liệu dự án MARD2 theo sự tài trợ của Liên minh châu Âu, 2012 | Sách- giáo trình, 185 trang: được sử dụng giảng dạy cho cán bộ ở Trung ương cũng như đia phương thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, |
8 | Tài liệu hướng dẫn lập kế hoạch, giám sát và đánh giá thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội địa phương | Đỗ Văn Thành (Chủ biên), Hoàng Minh Hải, Lương Văn Khôi | Tài liệu giảng dạy cho các cán bộ lập kế hoạch của các địa phương thuộc dự án: Nâng cao năng lực lập kế hoạch phát triển KT-XH địa phương do OXFAM Anh và UNICEF tài trợ | Sách, 186 trang |
Các công trình khoa học đã công bố
TT | Tên công trình | Tên tác giả | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Tích hợp của các Phân bố và các Toán tử tích hợp | Đỗ Văn Thành | 1996 | Tin học và Điều khiển học, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Tập 12, Số 3, 47-63. |
2 | Phương pháp lập luận trong CSDL tri thức khả năng với nhiều ý kiến chuyện gia | Đỗ Văn Thành | 1996 | Hội nghị kỷ niệm 20 thành lập Viện CNTT, Trung tâm khoa học tự nhiên và và Công nghệ quốc gia |
3 | Hierarchical Aggregation of Possibility Distributions | Do Van Thanh | 1997 | Proceedings of the National Centre for Science and Technology. Tập 9, số 1, 29-41. |
4 | Đề nghị một phương pháp xây dựng Phần mềm dạy học
|
Đỗ Văn Thành – Ngô Ánh Tuyết | 1997 | Tin học và Điều khiển học, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. Tập 13, số 1, 42-52. |
5 | Một cách khắc phục độ phức tạp khi xây dựng phần mềm dạy học thông minh trong Cabri-Geometre | Đỗ Văn Thành – Ngô Ánh Tuyết | 1997 | Tạp chí Khoa học (Khoa học Tự nhiên), Đại học Quốc gia Hà nội. Tập 13, số 4, 8-16. |
6 | A relationship between the Possibilistic logic and the Probabilistic logic | Do Van Thanh | 1998 | Computer and Artificial Intelligence. Slovak Academy of Sciences, Bratislava. Vol 17, N1, 51-68. |
7 | Possibility Consensus Model
|
Do Van Thanh | 1998 | Proceedings of Symposium on Fuzzy Systems and Appliacations. Ha long bay, 30th September – 2th October |
8 | Possibilitic Information Measures and Selection Approach
|
Do Van Thanh | 1999 | Computer and Artificial Intelligence; Slovak Academy of Sciences, Bratislava. Vol 18, N6, 595-610. |
9 | Aggregation of Expert Knowledge for Medical Diagnosis
|
Do Van Thành | 1999 | Proceeding of the 8th International Fuzzy Systems Association World Congress, IFSA’99, Taiwan. 290-293. |
10 | Aggregation of Possibility distributions via Probabilistic Logic Model | Do Van Thanh | 2000 | Advances in Natural Sciences. Tom 1, N 2, 89-96. |
11 | Một cách tiếp cận ra quyết định trong chẩn đoán lâm sàng | Đỗ Văn Thành | 2000 | Tin học và Điều khiển học, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. Tập 16, số 1, 52-58, . |
12 | Thiết kế tổng thể hệ thống thông tin và CSDL phục vụ chỉ đạo điều hành của Chính phủ và thủ tướng Chính phủ | Đỗ Văn Thành | 2000 | Hội nghị Quốc gia về CNTT, T8/2000, Đại học Giao thông đường thủy, Hải Phòng |
13 | Mối quan hệ giữa luật kết hợp và luật chuỗi | Đỗ Văn Thành | 2000 | Hội nghị Quốc gia về CNTT, T8/2000, Đại học Giao thông đường thủy, Hải Phòng |
14 | Phát hiện luật kết hợp với độ hỗ trợ cực tiểu khác nhau | Đỗ Văn Thành | 2004 | Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. Tập 41, số 1, 79-90. |
15 | Cơ sở dữ liệu chủ đề phục vụ phân tích, dự báo và hỗ trợ ra quyết định | Đỗ Văn Thành – Nguyễn Xuân Thanh | 2005 | Thông tin và Dự báo Kinh tế-Xã hội, số 2. |
16 | Quan hệ giữa các kỹ thuật khai phá dữ liệu và phương pháp mô hình hoá kinh tế | Đỗ Văn Thành | 2005 | Đại hội ứng dụng toán học, Đại học Bách khoa Hà Nội, T12/2005. |
17 | Chính phủ điện tử trong việc đẩy mạnh phát triển kinh tế-xã hội ở nước ta
|
Đỗ Văn Thành – Đặng Huyền Linh | 2006 | Thông tin và Dự báo Kinh tế-Xã hội, số 10. |
18 | Hệ cơ sở dữ liệu phát triển bền vững phiên bản 1.0 | Đỗ Văn Thành – Nguyễn Xuân Thanh | 2006 | Thông tin và Dự báo Kinh tế-Xã hội, số 7; |
19 | Mô hình mạng máy tính trong các cơ quan hành chính Nhà nước. | Đỗ Văn Thành | 2006 | Bưu chính Viễn thông và CNTT, Kỳ 1, số 4. |
20 | Phát hiện luật kết hợp mờ với độ hỗ trợ cực tiểu không giống nhau | Đỗ Văn Thành | 2006 | Tin học và Điều khiển học, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. Tập 22, số 3, 244-256. |
21 | Ứng dụng mô hình SARIMA trong dự báo ngắn hạn một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội | Đỗ Văn Thành | 2007 | Thông tin và Dự báo Kinh tế-Xã hội, số 17. |
22 | Giải pháp dự báo ngắn hạn về tăng trưởng kinh tế Việt Nam | Đỗ Văn Thành | 2007 | Tin học và Điều khiển học, Viện Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. Tập 23, số 4, 374-386. |
23 | Cơ sở dữ liệu chủ đề về kinh tế vĩ mô | Đỗ Văn Thành | 2007 | Tin học và Điều khiển học, Viện Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. Tập 24, số 1, 50-61 |
24 | Một giải pháp mới về phân tích thị trường chứng khoán Việt Nam | Cù Thu Thủy-Đỗ Văn Thành | 2008 | Tin học và Điều khiển học, Viện Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. Tập 24, số 2, 107-118. |
25 | Dự báo tăng trưởng Kinh tế Việt Nam 6 tháng cuối năm 2008 | Đỗ Văn Thành – Đặng Huyền Linh, Phạm Thị Thu Trang, | 2008 | Thông tin và Dự báo Kinh tế – Xã hội, số 32. |
26 | Nâng cao năng lực dự báo kinh tế ở Việt Nam | Đỗ Văn Thành – Đặng Huyền Linh, | 2008 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 4. |
27 | Triển vọng Kinh tế Việt Nam năm 2009 | Đỗ Văn Thành – Đặng Huyền Linh, Phạm Thị Thu Trang | 2008 | Thông tin và Dự báo Kinh tế – Xã hội, số 37 |
28 | Mười vấn đề của Kinh tế Việt Nam năm 2008 | Đỗ Văn Thành – Đặng Huyền Linh, Phạm Thị Thu Trang | 2009 | Kinh tế và Dự báo, ISSN 0866.7120, số 3/2009, 14-17, |
29 | Dự báo Kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm 2009 | Đỗ Văn Thành – Đặng Huyền Linh, Phạm Thị Thu Trang | 2009 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 1/2009 |
30 | Kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm và dự báo quý 3 năm 2009 | Đỗ Văn Thành – Đặng Huyền Linh, Phạm Thị Thu Trang | 2009 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 2, 43-46. |
31 | Phát hiện luật kết hợp với ràng buộc mục dữ liệu âm | Cù Thu Thủy – Đỗ Văn Thành | 2009 | Tin học và Điều khiển học, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. Tập 25, số 4. |
32 | Các yếu tố tác động tới giá vàng tại Việt Nam – Phân tích bằng chuỗi thời gian phi tuyến | Đỗ Văn Thành- Phạm Thị Thu Trang | 2009 | Thông tin và Dự báo Kinh tế-Xã hội, số 42. |
33 | Xây dựng Trung tâm thông tin cộng đồng – Giải pháp thúc đẩy phát triển KT-XH ở nông thôn | Đỗ Văn Thành – Phạm Thị Thu Trang | 2009 | Kinh tế và Dự báo, Tập 6, số 6; |
34 | Ba trụ cột của xã hội thông tin, | Đỗ Văn Thành – Nguyễn Danh Hoàn | 2009 | Bưu chính Viễn thông và CNTT, kỳ 2/ số 5;
|
35 | Kinh tế Việt nam 9 tháng đầu năm và dự báo khả năng hoàn thành kế hoạch năm 2009 | Đỗ Văn Thành, Đặng Huyền Linh, Phạm Thị Thu Trang | 2009 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 3, 13-17. |
36 | Dự báo triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2010 | Đỗ Văn Thành, Đặng Huyền Linh, Phạm Thị Thu Trang | 2009 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 4, 11-18. |
37 | Building CPI Forecasting Model by Combining the Smooth Transition Regression Model and Mining Association Rules | Do Van Thanh, Cu Thu Thuy, Pham Thi Thu Trang | 2010 | Information Technologies and Communications, Volume E-1, N0. 3(7), 12-2010; 16-28 pp. |
38 | Mining Imperfectly Sporadic Rules with Two Thresholds | Cu Thu Thuy, Do Van Thanh | 2010 | International Journal of Computer Theory and Engineering, N5. 2 (5), pp. 1793-8201, 2010. |
39 | Mining Perfectly Sporadic Rules with Two Thresholds | Cu Thu Thuy, Do Van Thanh | 2010 | The 2010 International Conference on Management and Service Science (MASS 2010). |
40 | Đánh giá tình hình kinh tế quý 1/2010 và dự báo một số chỉ tiêu kinh tế quý 2/2010 | Đỗ Văn Thành, Đặng Huyền Linh, P.T.T.Trang | 2010 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo: Số 1, 7-9. |
41 | Dân số vàng, tiềm năng tăng trưởng kinh tế Việt Nam | Đỗ Văn Thành, P.T.T. Trang | 2010 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 3, 15-22. |
42 | Kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm và dự báo 6 tháng cuối năm 2010 | Đỗ Văn Thành, P.T.T. Trang | 2010 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 2, 31-33. |
43 | Động lực tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2011 và hiệu quả kinh tế | Đỗ Văn Thành, P.T.T. Trang | 2010 | Tổng quan Kinh tế – Xã hội Việt Nam – Phụ trương Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Tập 12, số 4, 35-39. |
44 | Xây dựng mô hình dự báo giá bằng kết hợp mô hình hồi quy chuyển tiếp trơn phi tuyến và kỹ thuật phát hiện luật kết hợp | Đỗ Văn Thành, P.T.T. Trang | 2010 | “Sốc” và tác động của chính sách đến nền kinh tế. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 308-320 (326 tr), 2010 |
45 | Hệ thống thông tin phục vụ bình ổn giá và kiềm chế lạm phát | Đỗ Văn Thành | 2010 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ 13: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và Truyền thông, Hưng Yên, T8/2010. |
46 | Ước lượng sản lượng tiềm năng của Việt Nam, giai đoạn 2000-2010 và dự báo giai đoạn 2011-2015 | Đỗ Văn Thành, John FitGerald, Đỗ Văn Lâm | 2012 | Ổn định và phát triển kinh tế: Phân tích chính sách vi mô, 230-245, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2012 |
47 | Dự báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2011-2015 | Đỗ Văn Thành | 2012 | Kinh tế – xã hội Việt Nam đến năm 2020: Chiến lược, Kế hoạch và Dự báo, NXB Thống kê, 2012, 626 tr (102- 116) |
48 | Các kịch bản tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2013 | Đỗ Văn Thành | 2013 | Tạp chí Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội, số 85, 1/2013, 8-13. |
49 | Nhân tử dài hạn giữa tăng trưởng và lạm phát ở Việt Nam | Đỗ Văn Thành – Đỗ Thị Thu Thủy | 2013 | Tạp chí Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội, số 93, 9/2013, 3-11.. |
50 | Phương pháp dự báo nhu cầu nhân lực quốc gia ở Việt Nam | Đỗ Văn Thành | 2013 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Đào tạo nhân lực trong giai đoạn hội nhập và phát triển kinh tế, 10/2013, Hà Nội, 401-420. |
51 | Forecasting Labor Demand (2011 -2020) and Setting up Employment Information Services in Vietnam
|
Insoo Jeung, Do Van Thanh | 2013 | Báo cáo nghiên cứu của Chương trình chia sẻ tri thức của Hàn quốc cho Việt Nam, 2011-2013, 1-64. |
52 | Phát hiện luật kết hợp liên kết các giao dịch từ cơ sở dữ liệu định lượng thời gian
|
Trương Đức Phương, Đỗ Văn Thành | 2013 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ 16: Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin và Truyền thông, 2013, pp. 250-258.
|
54 | Thu chi ngân sách giai đoạn 2005-2013 và dự báo thu ngân sách năm 2014 | Đỗ Văn Thành, Nguyễn Văn Thuật | 2014 | Tạp chí Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội, số 96, 1/2014, 18-24.. |
55 | Dự báo cân đối ngân sách cấu trúc giai đoạn 2013-2020 | Đỗ Văn Thành, Đỗ Sơn Tùng | 2014 | Tạp chí Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội, số 98, 2/2014, 3-11.. |
56 | Phương pháp kết hợp dự báo và thực hành ứng dụng | Đỗ Văn Thành, Đỗ Sơn Tùng | 2014 | Tạp chí Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội, số 101, 5/2014, 3-10.. |
57 | Hệ thống thông tin phân tích và dự báo KT-XH | Đỗ Văn Thành | 2014 | Tạp chí Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội, số 102, 6/2014, 1-14. |
58 | Nghiên cứu khoa học tại Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội quốc gia và định hướng trong thời gian tới | Đỗ Văn Thành | 2014 | Tạp chí Thông tin và Dự báo kinh tế – xã hội, số 105, 9/2014, 3-5. |
59 | Mô hình phân tích và dự báo trung và dài hạn cho nền kinh tế Việt Nam | Đỗ Văn Thành, Jean Luise Brillet, Lương Văn Khôi | 2014 | Tạp chí Thông tin và Dự báo, số 108, 12/2014, 3-14. |
60 | Thực trạng sử dụng các nguồn lực đầu vào cho tăng trưởng kinh tế giai đoạn 1995-2012 và chuyển đổi mô hình tăng trưởng | Đỗ Văn Thành | 2014 | Kỷ yếu hội thảo khoa học NCIF-ESRI (Việt Nam – Ailen): Kinh tế Việt Nam đến năm 2025: Cơ hội và Thách thức, Hà nội, tháng 10/2014, 146-169. |
61 | Phát hiện luật chuỗi liên kết các giao dịch từ CSDL thời gian | Trương Đức Phương, Đỗ Văn Thành | 2014 | Kỷ yêu hội nghị quốc gia lần thứ 7, FAIR, Thái Nguyễn 19-20/6/2014, pp 488-495. |
62 | Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian | Trương Đức Phương, Đỗ Văn Thành | 2014 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về CNTT lần thứ 17, Đắc Lắc, 30-31/10/2014. Pp. 257-262. |
63 | Hệ thống thông tin phân tích và dự báo kinh tế – xã hội
|
Đỗ Văn Thành | 2014 | Hội thảo: Hệ thống thông tin phục vụ phân tích, dự báo và hỗ trợ ra quyết định của OECD, Hà Nội, 18/9/2014 |
64 | Đề xuất quy trình lập kế hoạch phát triển KT-XH trung hạn (5 năm) ở Việt Nam. | Đỗ Văn Thành, Lương Văn Khôi | 2015 | Tạp chí Thông tin và Dự báo KT-XH, số 109, 3/2015, 1-13;
|
65 | Xây dựng kịch bản dự báo phục vụ lập kế hoạch phát triển KT-XH trung hạn: Kinh nghiệm từ Liên bang Nga | Dỗ Văn Thành, Irina Kirilenko, Liubov Strikova | 2015 | Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 16, 8/2015. 93-97.
|
66 | Sản lượng tiềm năng của nền kinh tế Việt Nam giai đoạn 1996-2015 và dự báo giai đoạn 2016-2020 | Đỗ Văn Thành, John FitGerald, Đỗ Văn Lâm | 2015 | Báo cáo Hội thảo khoa học NCIF-ESRI (Việt Nam – Ailen): Triển vọng kinh tế Việt Nam: Một số kết quả nghiên cứu thực chứng, Nhà xuất bản thế giới, ĐKXB:3579-2015/CXBIBH/02-220/ThG, ISBN:978-604-77-1972-3, p.137-154 |
67 | Quy trình dự báo phục vụ lập kế hoạch phát triển KT-XH 5 năm | Đỗ Văn Thành | 2015 | Kinh tế và Dự báo, Số 13, 06/2015, 10-13. |
68 | Lô gic và thực tiễn xây dựng HTTT phân tích và dự báo KT-XH ở Việt Nam | Đỗ Văn Thành | 2015 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học NCIF-ESRI (Việt Nam – Ailen): Dự báo kinh tế – xã hội phục vụ lập kế hoạch trung hạn trong bối cảnh hội nhập quốc tế, 12/2015, 598-622. |
69 | Dự báo tăng trưởng thị trường và kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam giai đoạn 2016-2020 | Đỗ Văn Thành, Phan T. Minh Hiền, Lương Thu Hương | 2015 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học NCIF-ESRI (Việt Nam – Ailen): Dự báo kinh tế – xã hội phục vụ lập kế hoạch trung hạn trong bối cảnh hội nhập quốc tế, 12/2015, 289-302. |
70 | An Effective Algorithm for Association Rules Mining from Temporal Quantitative Databases |
Phuong Truong Duc, Thanh Do Van, Dung Nguyen Duc | 2016 | Indian Journal of Science and Technology, Indian Academy of Science and Technology, Vol 9(17), DOI: 10.17485/ijst/2016/ v9i17 /92726, May 2016 |
71 | Phân tích và dự báo thị trường chứng khoán bằng sử dụng chỉ số báo trước | Đỗ Văn Thành,
Nguyễn Minh Hải |
2016 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ IX, FAIR, Cần thơ ngày 4-5/8/2016, 559-566. DOI: 10.15625/vap.2016. 00069 |
72 | Mô hình dự báo tần suất cao đối với các chỉ số thị trường chứng khoán | Đỗ Văn Thành, Nguyễn Minh Hải | 2016 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ IX, FAIR, Cần thơ ngày 4-5/8/2016, 299-308. DOI: 10.15625/vap.2016. 00037 |
73 | Mô hình dự báo các chỉ số giá phục vụ lập kế hoạch phát triển KT-XH trung hạn ở Việt Nam | Đỗ Văn Thành | 2016 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ IX, FAIR, Cần thơ ngày 4-5/8/2016, 290-298. DOI: 10.15625/vap. 2016. 00036 |
74 | Mô hình dự báo giá cổ phiếu trong ngữ cảnh dữ liệu số chiều cao | Đỗ Văn Thành | 2017 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ X, FAIR, Đã Nẵng ngày 17-18/8/2017, 422-433. DOI: 10.15625/vap. 2017.00051 |
75 | Mô phỏng và phân tích rủi ro dự báo trên tập dữ liệu số chiều cao | Đỗ Văn Thành, Đỗ Đức Hiếu | 2017 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ X, FAIR, Đã Nẵng ngày 17-18/8/2017, 467-478. DOI: 10.15625/vap. 2017.00056 |
76 | Building forecast model of Stock Market Indexes by using combined leading indicators and principal components: application to Vietnamese Stock Market | Do Van Thanh, Nguyen Minh Hai, Do Duc Hieu. | 2018 | Indian Journal of Science and Technology, Indian Academy of Science and Technology, Vol 11(2), DOI:10.17485/ijst/2018/ v11i2/104908 |
77 | Mining Fuzzy Sequential Patterns with Fuzzy Time-Intervals in Quantitative Sequence Databases
|
Phuong Truong Duc, Thanh Do Van, Dung Nguyen Duc | 2018 | Cybernetics and Information Technologies, Volume 18, No 2, 2018, 3-20. DOI: 10.2478/cait-2018-0024. |
78 | Phân tích thị trường chứng khoán Việt nam bằng sử dụng luật kết hợp âm dương mở rộng phân biệt
|
Đỗ Văn Thành, Phạm Ngọc Lâm | 2018 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ XI, FAIR, 8-9/8/2018. Hà nội. DOI: 10.15625/vap.2018. |
79 | Classify high dimensional datasets using discriminant positive negative association rules
|
Thanh Do Van, Hieu Do Duc, Giap Cu Nguyen | 2018 | Proceedings of the 5th Asian Conference on Defence Technology, ACDT 2018.IEEE-Xplore, DOI: 10.1109/ACDT.2018.8592973
EID: 2-s2.0-85061522917 |
80 | Phân tích và dự báo phục vụ tái cấu trúc nền kinh tế trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 | Đỗ Văn Thành | 2018 | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế NCIF-ESRI (Việt Nam – Ailen): Một số định hướng tái cơ cấu nền kinh tế Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, tháng 11/2018, 9-24. |
81 | Phát hiện mẫu chuỗi mờ với khoảng cách thời gian được xác định từ cơ sở dữ liệu chuỗi định lượng. | Trương Đức Phương
Đỗ Văn Thành Nguyễn Đức Dũng |
2018 | Kỷ yếu Hội nghị @ Những vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin, Thanh Hóa, 8/2018 |
82 | Macro-econometric Model for Medium-Term Socio-Economic Development Planning in Vietnam — Part 1: Structure of the Model. | Thanh Do Van | 2019 | Journal Ekonomika Regiona [Economy of Region], 15(1), 121-136. Doi 10.17059/2019-1-10. |
83 | Xây dựng nền kinh tế số trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 | Đỗ Văn Thành | 2019 | Tạp chí Lý luận chính trị. Số 7/2019, 26-33. |
84 | Macro-econometric Model for Medium-Term Socio-Economic Development Planning in Vietnam. Part 2: Application of the Model. | Thanh Do Van | 2019 | Journal Ekonomika Regiona [Economy of Region], 15(3), 695-706. Doi 10.17059/2019-3-6 |
85 | Fuzzy common sequential rules mining in quantitative sequence databases | Thanh Do Van
Phuong Truong Duc |
2019 | Journal of Computer Science and Cybernetics, Vol 35, No 3 (2019) DOI:10.15625/1813-9663/0/0 /13277 |
86 | Aggregation of symbolic possibilistic knowledge bases from the postulate point of view
|
Thanh Do Van
Le Thi Thanh Luu |
2020 | Journal of Computer Science and Cybernetics, Vol 36, No 1, 17-32, (2020) DOI:10.15625/1813-9663/0/0 /13277 |
87 | Mining fuzzy common sequential rules with fuzzy time-interval in quantitative sequence databases | Thanh Do Van
Truong Duc Phuong
|
2020 | International Journal of Uncertainty, Fuzziness and Knowledge-Based Systems, 12/2020. Vol 28, No 6, 957-979 (2020) DOI: 10.1142/S0218488520500427
|
88 | Dự báo kim ngạch xuất khẩu sử dụng phương pháp giảm chiều dựa vào kernel | Nguyễn Minh Hải, Đỗ Văn Thành, Nguyễn Đức Dũng | 2020 | Ký yếu hội nghị khoa học quốc gia: Những vấn đề chọn lọc của Công nghệ thông tin @ 2020. Quảng Ninh, tháng 10, 2020. |
89 | Forecast of the VN30 Index by Day Using a Variable Dimension Reduction Method
Based on Kernel Tricks |
Thanh Do Van
Hai Nguyen Minh |
2021 | Lecture Notes of the Institute
for Computer Sciences, Social Informatics and Telecommunications Engineering ICTCC 2021, LNICST 408, pp. 83–94, 2021. https://doi.org/10.1007/978-3-030-92942-8_8 |
90 | Nowcasting Vietnam’s RGDP Using a Kernel-Based Dimensional Reduction Method | Thanh Do Van | 2021 | ICTCC 2021, LNICST 408, pp. 108–128, 2021.
https://doi.org/10.1007/978-3-030-92942-8_10 |
91 | Dimensionality Reduction Performance of Sparse PCA Methods | Thanh Do Van | 2021 | ICTCC 2021, LNICST 408, pp. 138–148, 2021.
https://doi.org/10.1007/978-3-030-92942-8_12 |
92 | Building export forecast model using a kernelbased dimension reduction method | Hai Nguyen Minh, Thanh Do Van, Dung Nguyen Duc | 2022 | Economic Computation and Economic Cybernetics Studies and Research, 91-106, Issue 1/2022; Vol. 56. |
Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/ hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, HV) | Trách nhiệm tham gia đề tài |
1 | Công nghệ tri thức, Đề tài NCKH cấp Nhà nước (Gs. Phan Đình Điệu làm chủ nhiệm).
|
1993-1997 | Nhà nước | Thành viên chính |
2 | Xây dựng Hệ thống thông tin quản lý phục vụ chỉ đạo điều hành của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ.
|
2000/2001 | Bộ – Văn Phòng Chính phủ | Thành viên chính |
3 | Xây dựng mô hình Phát triển ứng dụng Cơ sở dữ liệu theo công nghệ Java (Internet) | 2001/2002 | Bộ – Văn phòng Chính phủ | Chủ nhiệm |
4 | Ứng dụng mô hình ARIMA trong dự báo tăng trưởng kinh tế ngắn hạn,
|
2006/2006 | Bộ – Bộ Kế Hoạch và Đầu tư | Chủ nhiệm |
5 | Phương pháp đo lường định lượng kết quả thực hiện và sự thành công của chính phủ điện tử. | 2007/2007 | Bộ – Bộ Kế Hoạch và Đầu tư | Chủ nhiệm |
6 | Xây dựng mô hình dự báo giá bằng ứng dụng kỹ thuật khai phá dữ liệu (data mining) và mô hình hồi quy chuyển tiếp trơn phi tuyến. Đề tài NCKH cấp Bộ năm 2008, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2008/2008 | Bộ – Bộ Kế Hoạch và Đầu tư | Chủ nhiệm |
7 | Dự báo triển vọng kinh tế Việt Nam năm 2010. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trung tâm, Trung tâm Thông tin và Dự báo KT-XH Quốc gia.
|
2009/2009 | Trung tâm | Chủ nhiệm |
8 | Xây dựng mô hình dự báo lạm phát sử dụng hiệu ứng truyền dẫn tỷ giá | 2010/2010 | Bộ – Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chủ nhiệm |
9 | Ra quyết định với thông tin không chắc chắn trong lập kế hoạch sản xuất kinh doanh doanh nghiệp bằng ứng dụng mô hình cây quyết định | 2011/2011 | Bộ – Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chủ nhiệm |
10 | Xây dựng mô hình dự báo một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô theo quý bằng ứng dụng mô hình hàm chuyển và sử dụng phương pháp chỉ số dẫn báo | 2012/2012 | Bộ – Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chủ nhiệm |
11 | Dự báo cân đối ngân sách cấu trúc giai đoạn 2013-2020 | 2013/2013 | Bộ – Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chủ nhiệm |
12 | Nghiên cứu phương pháp dự báo kinh tế – xã hội trung hạn ở Liên bang Nga và khả năng ứng dụng vào Việt Nam | 2014-2016 | Nhà nước | Chủ nhiệm |
13 | Dự án: Xây dựng Hệ thống thông tin phân tích và dự báo Kinh tế – xã hội | 2012-2016 | Dự án Nhóm B | Giám đốc |
14 | Nghiên cứu khả thi: Xây dựng Hệ thống thông tin và dự báo nhu cầu nhân lực quốc gia | 2013-2015 | Dự án Nhóm A | Trường nhóm nghiên cứu |
Quá trình tham gia đào tạo sau Đại học
1 | Nghiên cứu sinh | Đã bảo vệ thành công LATS (Hướng dẫn chính) | 03 người |
Đang hướng dẫn (Hướng dẫn chính) | 03 người | ||
2 | Học viên cao học | Đã bảo vệ thành công LVThS | Trên 30 người |
Đang hướng dẫn | 0 người |